Danh sách bài hát đứng đầu bảng xếp hạng Gaon Digital Chart năm 2016
Giao diện
Gaon Digital Chart, thuộc Gaon Music Chart, là bảng xếp hạng các ca khúc có diễn biến về mặt thương mại tại Hàn Quốc. Dữ liệu được thu thập bởi Hiệp hội Nội dung Âm nhạc Hàn Quốc. Nó bao gồm các bảng xếp hạng hàng tuần (tính từ Chủ Nhật đến Thứ Bảy), hàng tháng và hàng năm. Dưới đây là danh sách các bài hát đứng đầu bảng xếp hạng hàng tuần và hàng tháng. Bảng xếp hạng Digital Chart xếp hạng các bài hát dựa vào diễn biến thương mại của chúng trên các bảng xếp hạng Gaon Download, Streaming và BGM.[1]
Bảng xếp hạng hàng tuần
[sửa | sửa mã nguồn]Chỉ đĩa đơn có diễn biến thương mại tốt nhất năm 2016[2] |
Ngày kết thúc tuần | Bài hát | Nghệ sĩ | Chú thích |
---|---|---|---|
January 2 | "Lonely Night" (또 하루) | Gary featuring Gaeko | [3] |
January 9 | "Dream" | Suzy and Baekhyun | [4] |
January 16 | [5] | ||
January 23 | [6] | ||
January 30 | "I Am You, You Are Me" (너는 나 나는 너) | Zico | [7] |
February 6 | "Rain" | Taeyeon | [8] |
February 13 | "Rough" (시간을 달려서) | GFriend | [9] |
February 20 | [10] | ||
February 27 | "Everytime" | Chen and Punch | [11] |
March 5 | "You're the Best" (넌 is 뭔들) | Mamamoo | [12] |
March 12 | "This Love" (이 사랑) | Davichi | [13] |
March 19 | "Once Again" (다시 너를) | Mad Clown featuring Kim Na-young | [14] |
March 26 | "Talk Love" (말해! 뭐해?) | K.Will | [15] |
April 2 | "Fallen in Love (Only With You)" (사랑에 빠졌죠 (당신만이)) | Jang Beom-Jun | [16] |
April 9 | "What the spring??" (봄이 좋냐??) | 10cm | [17] |
April 16 | "How Can I Love You" | Junsu | [18] |
April 23 | "Hopefully Sky" (하늘바라기) | Jung Eun-ji featuring Hareem | [19] |
Ngày 30 tháng 4 | "Cheer Up" | Twice | [20] |
May 7 | "Re-Bye" | Akdong Musician | [21] |
Ngày 14 tháng 5 | "Cheer Up" | Twice | [22] |
May 21 | [23] | ||
May 28 | "so-so" (쏘쏘) | Baek A-yeon | [24] |
June 4 | "I Don't Love You" (널 사랑하지 않아) | Urban Zakapa | [25] |
June 11 | "Monster" | Exo | [26] |
June 18 | "Good" | Loco, Gray featuring ELO | [27] |
June 25 | "I Like That" | Sistar | [28] |
July 2 | "Comfortable" (맘 편히) | Simon Dominic, Gray & One | [29] |
July 9 | "Why So Lonely" | Wonder Girls | [30] |
July 16 | "Navillera" (너 그리고 나) | GFriend | [31] |
July 23 | [32] | ||
July 30 | "Why So Lonely" | Wonder Girls | [33] |
August 6 | "Summer Night You And I" (여름밤에 우린) | Standing Egg | [34] |
August 13 | "Whistle" (휘파람) | Blackpink | [35] |
August 20 | [36] | ||
August 27 | "If You" | Ailee | [37] |
September 3 | "Making a New Ending for This Story" (이 소설의 끝을 다시 써보려 해) | Han Dong-geun | [38] |
September 10 | "The Love I Committed" (내가 저지른 사랑) | Im Chang-jung | [39] |
September 17 | [40] | ||
September 24 | [41] | ||
October 1 | "Breath" (숨) | Park Hyo Shin | [42] |
October 8 | "Three Words" (세 단어) | Sechs Kies | [42] |
October 15 | "Blood Sweat & Tears" (피 땀 눈물) | BTS | [43] |
October 22 | "Very Very Very" (너무너무너무) | I.O.I | [44] |
Ngày 29 tháng 10 | "TT" | Twice | [45] |
November 5 | [46] | ||
November 12 | [46] | ||
November 19 | [47] | ||
November 26 | "Sweet Dream" (나비잠) | Heechul and Min Kyung-hoon | [48] |
December 3 | "The Fool" (이 바보야) | Jung Seung-hwan | [49] |
December 10 | "Star" (저 별) | Heize | [50] |
December 17 | "Fxxk It" (에라 모르겠다) | Big Bang | [51] |
December 24 | [52] | ||
December 31 | [53] |
Bảng xếp hạng hàng tháng
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng | Bài hát | Nghệ sĩ | Chú thích |
---|---|---|---|
Tháng 1 | "Dream" | Suzy và Baekhyun | [54] |
Tháng 2 | "Rough" | GFriend | [55] |
Tháng 3 | "This Love" (이 사랑) | Davichi | [56] |
Tháng 4 | "What the spring??" (봄이 좋냐??) | 10 cm | [57] |
Tháng 5 | "Cheer Up" | Twice | [58] |
Tháng 6 | "I Don't Love You" (널 사랑하지 않아) | Urban Zakapa | [59] |
Tháng 7 | "Why So Lonely" | Wonder Girls | [60] |
Tháng 8 | "Whistle" (휘파람) | Blackpink | [61] |
Tháng 9 | "The Love I Committed" (내가 저지른 사랑) | Im Chang-jung | [62] |
Tháng 10 | "Three Words" (세 단어) | Sechs Kies | [63] |
Tháng 11 | "TT" | Twice | [64] |
Tháng 12 | "Fxxk It" (에라 모르겠다) | Big Bang | [65] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Gaon Digital Chart” (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Gaon Digital Chart – 2016” (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 1”. Gaon Chart. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2016.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 2”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 3”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 4”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 5”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 6”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 7”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 8”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 9”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 10”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 11”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 12”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 13”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 14”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 15”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 16”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 17”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 18”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 19”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 20”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 21”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 22”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 23”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 24”. Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 25”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 26”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 27”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 28”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 29”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 30”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 31”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 32”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 33”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 34”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 35”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 36”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 37”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 38”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 39”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ a b “2016 Weekly Digital Chart - Week 41”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 42”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 43”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 44”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ a b “2016 Weekly Digital Chart - Week 45”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 47”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 48”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 49”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 50”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 51”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 52”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Weekly Digital Chart - Week 53”. Gaon Chart. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2017.
- ^ “2016 Monthly Digital Chart - January”. Gaon Chart. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2016.
- ^ “2016 Monthly Digital Chart - February”. Gaon Chart. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2016.
- ^ “2016 Monthly Digital Chart - March”. Gaon Chart. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2016.
- ^ “2016 Monthly Digital Chart - April”. Gaon Chart. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
- ^ “2016 Monthly Digital Chart - May”. Gaon Chart. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2016.
- ^ “2016 Monthly Digital Chart - June”. Gaon Chart. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2016.
- ^ “2016 Monthly Digital Chart - July”. Gaon Chart. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2016.
- ^ “2016 Monthly Digital Chart - August”. Gaon Chart. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2016.
- ^ “2016 Monthly Digital Chart - September”. Gaon Chart. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2016.
- ^ “2016 Monthly Digital Chart - October”. Gaon Chart. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2016.
- ^ “2016 Monthly Digital Chart - November”. Gaon Chart. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
- ^ “2016 Monthly Digital Chart - December”. Gaon Chart. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- (tiếng Hàn) Current Gaon Digital Chart